image banner
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ

 

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ

 

 

STT

Tên Thủ tục hành chính

Áp dụng tại

Phường

Thị trấn

 

Lĩnh vực: Đăng ký, quản lý cư trú

22

 

 

1.      

Cấp giấy chuyển hộ khẩu

X

 

X

2.      

Đổi, cấp lại sổ hộ khẩu

X

 

X

3.      

Đăng ký tạm trú, cấp sổ tạm trú

X

X

X

4.      

Đăng ký nhân khẩu thường trú cho người đã thành niên cư trú trong nước

X

 

X

5.      

Đăng ký thường trú cho Người Việt Nam định cư  ở  nước ngoài  có hộ chiếu Việt nam còn giá trị sử dụng, vẫn còn quốc tịch Việt Nam trở về nước sinh sống

X

 

X

6.      

Đăng ký nhân khẩu thường trú cho người sống độc thân được cơ quan, tổ chức, cá nhân chăm sóc, nuôi dưỡng tập trung

X

 

X

7.      

Đăng ký thường trú cho người chưa thành niên, không đăng ký thường trú cùng cha, mẹ; cha hoặc mẹ

X

 

X

8.      

Đăng ký thường trú cho chức sắc tôn giáo, nhà tu hành hoặc người khác chuyên hoạt động tôn giáo

X

 

X

9.      

Khai báo tạm vắng

X

X

X

10.        

Lưu  trú và thông báo lưu trú

X

X

X

11.        

Tách sổ hộ khẩu có chỗ ở hợp pháp riêng

X

 

X

12.        

Tách sổ hộ khẩu có cùng một chỗ ở hợp pháp

X

 

X

13.        

Xóa đăng ký thường trú đối với các trường hợp: Chết, bị Toà án tuyên bố là mất tích hoặc đã chết; được tuyển dụng vào Quân đội nhân dân, Công an nhân dân ở tập trung trong doanh trại; đã có quyết định huỷ đăng ký thường trú; ra nước ngoài để định cư

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

14.        

Xóa đăng ký thường trú đối với người đã đăng ký thường trú ở nơi cư trú mới

X

 

 

X

 

15.        

Cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú

X

X

X

16.        

Cấp Sổ hộ khẩu cho cá nhân, hộ gia đình

X

 

X

17.        

Điều chỉnh sổ hộ khẩu trường hợp có thay đổi về họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh hoặc các thay đổi khác về hộ tịch của người có tên trong Sổ hộ khẩu

X

 

 

 

 

X

 

 

 

18.        

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu trường hợp chuyển đến chỗ ở hợp pháp mới trong phạm vi xã, thị trấn của huyện thuộc tỉnh

X

 

 

 

X

 

 

19.        

Điều chỉnh những thay đổi trong Sổ hộ khẩu trường hợp có thay đổi địa giới hành chính

X

 

 

X

 

20.        

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu trường hợp thay đổi chủ hộ

X

 

X

21.        

Xoá đăng ký tạm trú

X

X

X

22.        

Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú

X

 

X

 

Lĩnh vực: Cấp Giấy chứng minh nhân dân

1

 

 

23.        

Xác nhận đơn cấp Giấy chứng minh nhân dân

X

X

X

 

Lĩnh vực: Hành chính tư pháp

 

 

 

24.        

Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

X

X

X

25.        

Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt nam có cha, mẹ là người Việt Nam cư trú trong nước

X

X

X

26.        

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi

X

X

X

27.        

Đăng ký khai sinh đúng hạn cho con ngoài giá thú

X

X

X

28.        

Đăng ký khai sinh quá hạn cho con ngoài giá thú

X

X

X

29.        

Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh

X

X

X

30.        

Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

31.        

Đăng ký khai sinh Quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

X

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

32.        

Đăng ký khai sinh Đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

X

 

 

X

 

 

X

 

 

33.        

Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

X

X

X

34.        

Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài  được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài

X

X

X

35.        

Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không  đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài

X

X

X

36.        

Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

X

X

X

37.        

Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

X

X

X

38.        

Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài  có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài

X

X

X

39.        

Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài  có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài

X

X

X

40.        

Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam

X

X

X

41.        

Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam

X

X

X

42.        

Đăng ký lại việc sinh

X

X

X

43.        

Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi không phải là trẻ sơ sinh

X

X

X

44.        

Đăng ký khai sinh cho trẻ nơi người mẹ đăng ký nhân khẩu tạm trú

X

X

X

45.        

Đăng ký khai sinh quá hạn cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân

X

X

X

46.        

Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết

X

X

X

47.        

Đăng ký lại việc tử

X

X

X

48.        

Đăng ký khai tử đối với người cư trú ở một nơi, nhưng chết ở nơi khác ngoài cơ sở y tế

X

X

X

49.        

Đăng ký khai tử cho người chết là quân nhân tại ngũ, công chức quốc phòng, quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện hoặc kiểm tra tình hình sẳn sàng chiến đấu và những người được tập trung làm nhiệm vụ quân sự do các đơn vị quân đội trực tiếp quản lý

X

X

X

50.        

Xóa đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về

X

X

X

51.        

Đăng ký khai tử trường hợp người chết có nghi vấn

X

X

X

52.        

Đăng ký khai tử đối với người chết tại nhà ở nơi cư trú

X

X

X

53.        

Đăng ký khai cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam

X

X

X

54.        

Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh

X

X

X

55.        

Đăng ký khai tử cho người chết tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục cho ngành công an quản lý

X

X

X

56.        

Đăng ký khai tử quá hạn

X

X

X

57.        

Đăng ký khai tử đối với người chết trong trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giam hoặc tại nơi tạm giữ

X

X

X

58.        

Đăng ký khai tử cho người chết tại bệnh viện hoặc tại cơ sở y tế

X

X

X

59.        

Đăng ký khai tử cho người chết trên phương tiện giao thông

X

X

X

60.        

Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử hình

X

X

X

61.        

Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

X

X

X

62.        

Đăng ký lại việc kết hôn

X

X

X

63.        

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

X

X

X

64.        

Cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

X

X

X

65.        

Cấp Tờ khai đăng ký kết hôn

X

X

X

66.        

Cấp lại Tờ khai đăng ký kết hôn

X

X

X

67.        

Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước

X

X

X

68.        

Đăng ký kết hôn cho người đã có vợ, chồng nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết

X

X

X

69.        

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở trong nước

X

X

X

70.        

Đăng ký  việc nuôi con nuôi trường hợp cha, mẹ đang còn và không mất năng lực hành vi dân sự  hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

X

X

X

71.        

Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi

X

X

X

72.        

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp trẻ được nhận làm con nuôi là trẻ bị bỏ rơi, không tìm được cha, mẹ đẻ

X

X

X

73.        

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp cha và mẹ đẻ của trẻ được nhận làm con nuôi đã chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự mà không có người hoặc tổ chức giám hộ

X

X

X

74.        

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp mẹ kế nhận con riêng của chồng hoặc cha dượng nhận con riêng của vợ làm con nuôi.

X

X

X

75.        

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trường hợp con đã thành niên)

X

X

X

76.        

Đăng ký việc nhận con

X

X

X

77.        

Đăng ký việc nhận cha, mẹ trường hợp cha, mẹ, người giám hộ nhận mẹ, cha cho con chưa thành niên.

X

X

X

78.        

Đăng ký việc nhận con trong trường hợp cha mẹ của trẻ chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không đăng ký kết hôn, người mẹ để con lại cho người cha và bỏ đi không xác định được địa chỉ

X

X

X

79.        

Đăng ký việc giám hộ

X

X

X

80.        

Đăng ký thay đổi việc giám hộ

X

X

X

81.        

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ

X

X

X

82.        

Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn

X

X

X

83.        

Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ

X

X

X

84.        

Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi

X

X

X

85.        

Cấp bản sao Giấy chứng tử

X

X

X

86.        

Cấp bản sao Quyết định công nhận cha, mẹ, con.

X

X

X

87.        

Cấp Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao - đăng ký lại)

X

X

X

88.        

Cấp Giấy chứng nhận kết hôn (Bản sao - Đăng ký lại)

X

X

X

89.        

Cấp bản sao Giấy khai sinh

X

X

X

90.        

Cấp bản sao Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ

X

X

X

91.        

Cấp bản sao Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi

X

X

X

92.        

Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo Bộ luật Dân sự cho người dưới 14 tuổi

X

X

X

93.        

Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh

X

X

X

94.        

Điều chỉnh những nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh

X

X

X

95.        

Cải chính những nội dung trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người dưới 14 tuổi

X

X

X

96.        

Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú, cho người dưới 14 tuổi

X

X

X

97.        

Bổ sung giấy tờ về hộ tịch cho công dân Việt Nam (không phân biệt độ tuổi) đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú

X

 

X

 

X

 

98.        

Điều chỉnh giấy tờ hộ tịch cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú

X

 

 

X

 

 

X

 

 

99.        

Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã được đăng ký đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú, nhưng cá nhận có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật dân sự

X

X

X

100.   

Cải chính phần khai về cha, mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh của người con (dưới 14 tuổi) trong trường hợp  phần khai về cha mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con đã ghi tên người khác không phải là cha, mẹ đẻ)

X

X

X

101.   

Chứng thực bản sao từ bản chính các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt

X

X

X

102.   

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

X

X

X

103.   

Chứng thực chữ ký cá nhân trong các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt

X

X

X

104.   

Chứng thực di chúc

X

X

X

105.   

Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

X

X

X

106.   

Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

X

X

X

107.   

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

X

X

X

108.   

Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

X

X

X

109.   

Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

X

X

X

110.   

Chứng thực Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

X

 

X

 

X

 

111.   

Chứng thực hợp đồng uỷ quyền

X

X

X

112.   

Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

X

X

X

113.   

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

X

X

X

114.   

Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

X

X

X

115.   

Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

X

X

X

116.   

Chứng thực Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

X

X

X

117.   

Chứng thực Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

X

X

X

118.   

Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

X

X

X

119.   

Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

X

X

X

120.   

Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

X

X

X

 

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

 

 

 

121.   

Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng dưỡng

X

X

X

122.   

Chế độ trợ cấp đối với Trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ bị bỏ rơi mất nguồn nuôi dưỡng.

X

X

X

123.   

Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng.

X

X

X

124.   

Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV  có cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng;

X

X

X

125.   

Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp:

- Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng;

- Mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật;

- Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng.

X

X

X

126.   

Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên  từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS nhưng đang đi học văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp:

- Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng;

- Mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật;

- Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng;

- Nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo.

X

X

X

127.   

Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng

X

X

X

128.   

Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị nhiễm  HIV thuộc gia đình hộ nghèo

X

X

X

129.   

Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật

X

X

X

130.   

Chế độ trợ cấp đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng

X

X

X

131.   

Chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo

X

X

X

132.   

Chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có 2 người trở lên tàn tật nặng, không tự phục vụ

X

X

X

133.   

Chế độ trợ cấp đối với người tâm thần mãn tính sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo

X

X

X

134.   

Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo

X

X

X

135.   

Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi còn vợ hoặc chồng, nhưng già yếu, tàn tật nặng, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo

X

X

X

136.   

Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo, tàn tật nặng

X

X

X

137.   

Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề áp dụng đến dưới 18 tuổi

X

X

X

138.   

Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS

X

X

X

139.   

Chế độ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo

X

X

X

140.   

Hỗ trợ kính phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp bị chết

X

X

X

 

Lĩnh vực: Người có công

 

 

 

141.   

Xác nhận tờ khai cấp Sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ đối với những trường hợp đang thường trú tại địa phương

X

X

X

142.   

Xác nhận Bản khai cá nhân người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học

X

X

X

143.   

Xác nhận đơn của thân nhân, người thờ cúng trực tiếp của liệt sỹ đề nghị cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công"

X

X

X

144.   

Xác nhận tờ khai nhận trợ cấp phương tiện dụng cụ chỉnh hình đối với người đang thường trú trên địa bàn

X

X

X

145.   

Xác nhận đơn đề nghị đi thăm viếng mộ liệt sỹ của thân nhân liệt sỹ

X

X

X

146.   

Xác nhận bản khai của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995

X

 

 

X

 

 

X

 

 

147.   

Cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ

X

X

X

148.   

Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh

X

X

X

149.   

Xác nhận Bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh

X

X

X

150.   

Xác nhận Bản khai đề nghị cấp Thẻ Bảo hiểm y tế cho người có công

X

X

X

151.   

Xác nhận bản khai cá nhân của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc để hưởng trợ cấp một lần

X

 

 

X

 

 

X

 

 

152.   

Xác nhận bản khai cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

X

 

X

 

X

 

153.   

Xác nhận bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần hưởng mai táng phí và tuất từ trần

X

 

X

 

X

 

154.   

Xác nhận bản khai đề nghị chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến

X

 

X

 

X

 

 

Lĩnh vực: Bảo trợ và chăm sóc trẻ em

 

 

 

155.   

Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi

X

X

X

156.   

Cấp lại Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi

X

X

X

157.   

Đổi Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi

X

X

X

 

Lĩnh vực: Gia đình

 

 

 

158.   

Công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”

X

X

X

 

Lĩnh vực: Xây dựng

 

 

 

159.   

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẽ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt

X

 

 

 

160.   

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẽ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt

X

 

 

 

 

           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN II.

 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ

 

STT

Tên Thủ tục hành chính

Áp dụng tại

Phường

Thị trấn

 

Lĩnh vực: Hành chính tư pháp

 

 

 

1.      

Chứng thực bản sao song ngữ.

X

X

X

2.      

Chứng thực điểm chỉ trong các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt

X

X

X

3.      

Xác nhận sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên

X

X

X

 

Lĩnh vực: Tôn giáo

 

 

 

4.      

Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

X

X

X

5.      

Thông báo tổ chức lễ hội, tín ngưỡng.

X

X

X

6.      

Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi cấp xã.

X

X

X

 

Lĩnh vực: Hoạt động tín dụng

 

 

 

7.      

Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

X

X

X

8.      

Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đề nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội.

X

X

X

9.      

Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đề nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội

X

X

X

 

Lĩnh vực: Nông nghiệp

 

 

 

10.        

Cấp sổ vịt chạy đồng.

X

 

 

 

Lĩnh vực: Giáo dục

 

 

 

11.        

Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

X

X

X

 

Lĩnh vực: Khu vực kinh tế tập thể, Hợp tác xã

 

 

 

12.        

Chứng thực hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác)

X

X

X

13.        

Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thành lập Hợp tác xã (về tư vấn kiến thức về hợp tác xã, tư vấn xây dựng Điều lệ hợp tác xã, hoàn thiện các thủ tục để thành lập, đăng ký kinh doanh và tổ chức hoạt động của hợp tác xã)

X

X

X

14.        

Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ Tổ Hợp tác.

X

X

X

 

Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

 

 

15.        

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh; các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói đơn giản, kinh doanh hàng tươi sống, không bao gói; các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn để ăn ngay trong ngày và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã tổ chức và quản lý; các trường tiểu học, mầm non không thuộc diện quản lý của cấp trên.

X

X

X

 

 

 

 

 

 

 

  
Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND PHƯỜNG NGỌC SƠN
Địa chỉ: UBND PHƯỜNG NGỌC SƠN
Email:......
Trưởng Ban biên tập: .....; Chức vụ: .......
Ghi rõ nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa phường Ngọc Sơn hoặc phuongngocson.thanhhoagov.vnptweb.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT